1. Hệ thống khí y tế là gì?
Hệ thống khí y tế tiếng anh là Medical Gas Pipeline System (Viết tắt MGPS) được hiểu là hệ thống cung cấp và phân phối các loại khí từ nguồn cấp, thông qua các hệ thống đường ống dẫn đến phòng của bệnh nhân/nhân viên tại các nơi sử dụng thiết bị ngoại vi.
Giải đáp hệ thống khí y tế là gì?
2. Hệ thống khí y tế cơ bản bao gồm những loại khí gì?
- Khí Oxy (O2): Khí Oxy ở dạng lỏng và khí, được sử dụng cho các liệu pháp hô hấp và cùng với Nitơ Oxit cho thuốc gây mê
- Khí nén (MA4 - Sa7)
- Khí hút VAC
- Khí gây mê (N2O): Hay còn gọi là "khí cười" . Ở dạng lỏng và khí, rất quan trọng trong giảm đau, sản xuất thuốc gây gây mê và gây mê hỗn hợp khi trộn với oxy hoặc không khí.
- Khí ni tơ (N2): Nitơ y tế, ở dạng lỏng, điểm sôi của nó là -196 °C, được sử dụng như một chất làm lạnh trong phương pháp gây tê lạnh và phẫu thuật lạnh. Các ứng dụng khác nữa bao gồm bảo quản các vật liệu sinh học, máu và tủy xương.
- Khí Cacbonic (Co2): CO2 y tế, ở dạng khí, chủ yếu dung cho phẫu thuật xâm lấn tối thiểu và dùng cho tắm thuốc.
- Hệ thống hút khí thải gây mê (AGSS)
Một số thiết bị trong hệ thống khí y tế
3. Các quy định về khí y tế trong y khoa:
Khí y tế là một trong những hệ thống được chú trọng hàng đầu và là hệ thống hỗ trợ cho cho quá trình phầu thuật, tiểu phẫu và đặc biệt trong một số trường hợp khẩn cấp, do vậy đảm bảo an toàn cho bệnh nhân thì hệ thống khí phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn sau đây:
- Tiêu chuẩn thiết kế theo tiêu chuẩn HTM 2022 và HTM 02-01 Anh Quốc
- Các tiêu chuẩn khác trong hệ tiêu chuẩn ISO 7396 – 1, ISO 7396-2, NFPA 99.
- Chất lượng khí y tế được quy định theo các tiêu chuẩn trong:
- Tiêu chuẩn khí y tế trong khoa phẫu thuật, bệnh viện đa khoa 52TCN – CTYT.
- Hướng dẫn áp dụng hệ tiêu chuẩn khí y tế TCVN 365 – 2007 Bệnh viện đa khoa theo yêu cầu thiết kế hệ thống khí y tế của Bộ y tế.
- Tài liệu hướng dẫn thiết kế hệ thống khí y tế của Medical Gas Design Guide.
- Tiêu chuẩn chất lượng khí y tê: EN Iso 9001, EN ISO 13485. EN 13348.
- Tiêu chuẩn chất lượng : EN ISO 9001, EN ISO 13485. EN 13348, EN 1057, FSC
- Tiêu chuẩn an toàn PCCC : TCVN2622.
- Tiêu chuẩn an toàn lao động : TCVN2287
4. Hệ thống khí y tế bao gồm những thiết bị gì:
Hệ thống khí y tế sẽ bao gồm hàng loạt các trang thiết bị để tạo lên một hệ thống khép kín và hoàn thiện:
STT |
Thiết bị chính |
Thiết bị phụ |
1 |
Thiết bị đầu cuối và ngoại vi |
- Ổ cấp khí gắn tường:
- Trụ khí
- Dây dẫn khí y tế treo trần
- Hộp đầu giường
- Các thiết bị khác
|
2 |
Hệ thống đường ống và kiểm soát khu vực |
- Hệ thống ống dẫn khí
- Hệ thống kiểm soát và báo trung tâm, khu vực
|
3 |
Hệ thống nguồn |
- Nguồn Ôxy
- Nguồn CO2
- Hệ thống máy nén khí
- Hệ thống máy hút khí
|
5. Tính năng, công dụng các thiết bị trong hệ thống thiết bị đầu cuối và ngoại vi:
5.1. Ổ cấp khí gắn tường:
Ổ cấp khí gắn tường là bảng ổ cắm kết nối giữa nguồn khí y tế và các thiết bị sử dụng, được sử dụng trong các phòng bệnh nhân, phòng gây mê, phẫu thuật, mổ, diều trị, cấp cứu,…
Phân loại:
+ Theo phương pháp lắp đặt được chia làm 02 loại: Lắp âm tường & nổi trên tường.
+ Theo hình dáng đầu ổ cắm liên kết giữa đầu khí chờ với đầu cắm thiết bị thì chia thành 02 loại: Đầu cắm khí nổi (hệ CPS) và đầu cắm khí chìm (hệ NSV):
Ổ cấp khí gắn tường
5.2. Trụ khí:
Là thiết bị tập hợp các đầu kết nối khí y tế, điện, cổng liên kết với các thiết bị khác trong phòng, được ứng dụng sử dụng hầu hết trong các phòng mổ, được chia làm 2 loại:
+ Có tay, có thể dịch chuyển xoay vòng, lên xuống
+ Trụ cố định, có thể điểu chỉnh lên xuống (cao thấp của trụ khí)
5.3. Dây dẫn khí y tế treo trần:
Dây dẫn khí y tế treo trần có chức năng dẫn khí tới các đầu ra, được trang bị sẵn đầu van có thể lắp trực tiếp tới các thiết bị sử dụng.
Có thể lựa chọn màu sắc dây để phân biệt giữa các loại khí, và có thể điều chỉnh độ dài của dây.
5.4. Hộp đầu giường:
Hộp đầu giường là một bảng thiết bị tập hợp các đầu kết nối của các thiết bị của một giường bệnh như khí y tế, đèn, ổ điện, chuông gọi y tá,… được lắp đặt tại mỗi đầu giường bệnh nhân.
Hộp đầu giường với các chiều dài khác nhau
5.5. Thiết bị ngoại vi khác:
- Lưu lượng kế kèm theo cốc làm ẩm
- Bộ hút dịch
- Đầu cắm nhanh
- Giá đỡ đầu ra
Các thiết bị ngoại vi khác
6. Tính năng, công dụng các thiết bị trong hệ thống đường ống và kiểm soát khu vực:
6.1. Hệ thống ống dẫn khí:
Hệ thống ống dẫn khí có chức năng dẫn khí tới các đầu van, đảm bảo không bị rò khí, hay cháy nổ, ống được sử dụng là ống đồng hoặc Inox.
Các tiêu chuẩn khi lựa chọn ống:
- Trước khi lắp đặt phải được khử khuẩn, làm sạch, khử dầu, khử kim loại nặng,… ống phải có xuất sứ rõ ràng, không có Arsenic và hàm lượng Carnone <32mg/dm2
- Ống phải có độ dày dồng nhất đối với mạng phân phối và chịu được áp lực cao để đảm bảo an toàn áp lực.
- Đường kính của ống thay đổi theo lưu lượng cho từng khu vực và đường kính được tính toán theo phương pháp tính suy hao áp lực của tiêu chuẩn HTM 2022, HTM 02-01 hoặc tương đương.
- Yêu cầu về suy hao áp lực: Theo tiêu chuẩn HTM 02-01, độ suy hao áp lực cho phép tại điểm đầu cao uối xa nhất của từng loại khí trong hệ thống không được phép > 10% so với áp lực thiết kế.
- Thiết kế đường ống truyền khí, tính toán suy hao áp lực trên đường truyền và lựa chọn kích thước đường ống: Tính toán suy hao áp lực theo tiêu chuẩn HTM 02-01, HTM 2022.
Hệ thống ống dẫn khí y tế sử dụng ống đồng
Nguyên tắc lựa chọn đường ống:
Lựa chọn đường ống có kích thước nhỏ nhất có thể để đảm bảo độ suy hao áp lực từ đầu ra cấp khí xa nhất của từng loại khí trong hệ thống tới máy trung tâm phải ≤ 10%
6.2. Hệ thống kiểm soát và báo trung tâm, khu vực:
Bao gồm các thiết bị:
6.2.1. Bộ báo động trung tâm:
Bộ báo động trung tâm có chức năng theo dõi tình trạng hoạt động của thiết bị nguồn trung tâm, và áp lực cấp vào nhánh chính của mỗi hệ thống đường ống: Trung tâm O2, trung tâm CO2, hệ thống máy nén khí trung tâm, hệ thống máy hút khí trung tâm.
Gồm màn hình theo dõi kỹ thuật số được trang bị với màn hình thủy tinh sáng tạo: hiển thị tên các loại khí, tình trạng áp lực các loại khí, chi tiết áp suất hiện tại đầu ra của hệ thống trung tâm, đèn led nhiều màu báo hiệu, nút tắt báo động cho mỗi loại khí riêng biệt của từng hệ thống máy trung tâm. Hiển thị thông minh qua màn hình chiếu sáng LCD, hoạt động thao tác qua các phím cảm ứng, hiển thị thông tin về tình trạng hiện tại: bình thường, áp lực cao, áp lực thấp.
Một số thiết bị trong hệ thống khí sạch
6.2.2. Hệ thống hộp van khu vực, báo động khu vực:
- Hộp van khu vực kèm báo động khu vực 03 loại khí: Được bố trí cho nhánh cấp khí vào các khoa phòng quan trọng
Chức năng: Theo dõi áp lực 03 loại khí trong nhánh chính cấp vào các phòng ở trên. Báo động bằng âm thanh và ánh sáng khi có sự cố, trong trường hợp khẩn cấp hoặc bảo trì có thể ngắt van khu vực để cách ly từng khu khoa phòng mà không ảnh hưởng đến các tầng khác trong hệ thống.
- Hộp van khu vực 05 loại khí:
- Chức năng: có đồng hồ áp lực hiển thị áp lực 05 loại khí (O2, CO2, A4, A7, V) trong nhánh chính cấp vào các phòng, trong trường hợp khẩn cấp hoặc bảo trì có thể ngắt van khu vực để cách ly từng khu mà không ảnh hưởng đến các khu khác trong hệ thống.
- Hộp van khu vực 03 loại khí:
- Chức năng: có đồng hồ áp lực hiển thị áp lực 03 loại khí (O2, A4, V) trong nhánh chính cấp vào các khoa phòng ở trên, trong trường hợp khẩn cấp hoặc bảo trì có thể ngắt van khu vực để cách ly từng khu mà không ảnh hưởng đến các khu khác trong hệ thống.
- Van ngắt
- Các van ngắt chính: đặt tại nhà trung tâm nén, hút và phòng đặt trung tâm O2, CO2.
- Các van ngắt trên đường ống cho từng loại khí được đặt trên các nhánh ống dẫn khí vào các phòng chức năng quan trọng trong mỗi tầng để ngắt khí trong các trường hợp khẩn cấp, bảo trì
6.3. Hệ thống nguồn:
Hệ thống nguồn là tập hợp các nguồn khí đầu vào như Oxy, CO2,… được lắp đặt các thiết bị để tạo ra nguồn khí sạch cung cấp cho hệ thống, đây là nguồn đầu vào và các thiết bị phải được kiểm định nghiêm ngặt và đảm bảo sẽ cung cấp khí sạch.
7. Demo cấu hình, giải pháp cho hệ thống khí y tế:
Để quý khách hiểu rõ hơn
STT |
THIẾT BỊ |
1 |
TRUNG TÂM CUNG CẤP KHÍ OXY
(Hệ thống phân phối oxy sử dụng bình oxy dạng nén)
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: ISO 9001 hoặc ISO 13485, CE
- Tiêu chuẩn chất lượng lắp đặt: ISO9001, ISO 13485 và phù hợp theo tiêu chuẩn ISO7396-1, TCVN8022-1 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn thiết kế: HTM 02.01, ISO13485, CE
Cấu hình bao gồm:
- Bộ điều khiển Manifold điều phối có lưu lượng phân phối ≥ 140m3/h tại áp lực 4 bar tích hợp các bộ phận sau: Bộ giảm áp cấp 1, bộ giảm áp cấp 2, van xả áp an toàn cấp 1, van xả áp an toàn cấp 2, cảm biến đo áp lực, công tắc đóng đẩy 2 chiều bằng áp lực tự động chuyển đổi 2 nhánh, bộ lọc khí đầu vào.
|
2 |
BỘ BÁO ĐỘNG ÁP LỰC TRUNG TÂM
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất : ISO 9001 hoặc ISO 13485, CE
- Tiêu chuẩn chất lượng lắp đặt : ISO9001, ISO 13485 và phù hợp theo tiêu chuẩn ISO7396-1, TCVN8022-1 hoặc tương đương
- Hệ thống báo động với màn hình theo dõi, điều khiển và hiển thị bằng LCD màu
- Báo động bằng âm thanh, ánh sáng nhấp nháy và hiển thị thông tin báo động cụ thể trên màn hình, khu vực báo động, loại báo động và hướng xử lý sự cố. Thông tin hiển thị cho phép người sử dụng cài đặt, lập trình điều chỉnh nội dung chỉ dẫn báo động theo nhu cầu.
Cấu hình thiết bị
- 01 Bộ báo động trung tâm với màn hình LCD
- 01 Bộ phụ kiện lắp đặt
|
3 |
KIỂM SOÁT BÁO ĐỘNG VÀ HỘP VAN KHU VỰC
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: ISO 9001 hoặc ISO 13485, CE
- Tiêu chuẩn chất lượng lắp đặt: ISO9001, ISO 13485 và phù hợp theo tiêu chuẩn ISO7396-1, TCVN8022-1 hoặc tương đương
- Hệ thống báo động của thiết bị được lập trình để luôn đảm bảo sẽ báo động ngay trong trường hợp tăng giảm áp suất ngoài phạm vi sử dụng
- Báo động bằng âm thanh & đèn LED
- Có nút tạm ngưng âm thanh báo động
- Tự động khởi động lại khi đã sử lý sự cố
Bao gồm
- Bộ báo động kèm hộp van khu vực 2 hệ khí
- Bộ báo động khu vực kèm hộp van 3 loại khí
|
4 |
VAN NGẮT TAY CHUYÊN DÙNG CHO KHÍ Y TẾ
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: ISO 9001 hoặc ISO 13485, CE
- Tiêu chuẩn chất lượng lắp đặt: ISO9001, ISO 13485 và phù hợp theo tiêu chuẩn ISO7396-1, TCVN8022-1 hoặc tương đương.
- Van được thiết kế cho phép đóng kín & mở toàn phần bằng tay với tay cầm có thể gắn khóa, với góc mở 90o. Hoạt động an toàn ở áp lực cao.
- Van được thiết kế với độ dài ống đồng tiêu chuẩn hai bên nhánh van để đảm bảo khi hàn kết nối van trực tiếp vào hệ thống đường ống mà không cần phải tháo dỡ van ra hay làm hỏng các bộ phận phía trong van.
- Thân van được kết nối với ống đồng ở hai bên bằng kết nối cơ khí dạng ren có gioăng chữ O đảm bảo độ kín. Kết nối cơ khí này cho phép sau khi hàn kết nối van vào hệ thống có thể dễ dàng tháo, lắp thân van ra khỏi hệ thống khi sửa chữa hay bảo trì mà không cần phải cắt ống hay hàn lại đường ống, an toàn cho sử dụng.
Bao gồm:
- Van ngắt tay đường kính 42mm, chịu được áp lực làm việc ≥ 10 bar
- Van ngắt tay đường kính 28mm, chịu được áp lực làm việc ≥ 20 bar
|
5 |
CÁC Ổ LẤY KHÍ
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất : ISO 9001 hoặc ISO 13485, CE
- Tiêu chuẩn chất lượng lắp đặt : ISO9001, ISO 13485 và phù hợp theo tiêu chuẩn ISO7396-1, TCVN8022-1 hoặc tương đương
- Các ổ khí được sử dụng để gắn tường, hộp đầu giường, gắn âm tường hoặc trên trụ khí. Và có thể cung cấp lưu lượng từ 40 lít/phút - 350 lít/phút phù hợp với HTM 0201.
- Đầu cấp khí là loại cắm nhanh, nhấn vào để tháo lắp, dễ dàng sử dụng với thao tác một tay, thuận lợi cho người sử dụng.
- Để đảm bảo việc kết nối nhanh và an toàn . Ổ khí cung cấp phải được thiết kế ở 2 chế độ khi kết nối với thiết bị ngoại vi : chế độ chờ/ chế độ sử dụng
Bao gồm:
- Ổ đầu ra khí oxy (O2)
- Ổ đầu ra khí nén (AIR)
- Ổ đầu ra khí hút (VAC)
|
6 |
HỘP ĐẦU GIƯỜNG
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất : ISO 9001 hoặc ISO 13485, CE
- Tiêu chuẩn chất lượng lắp đặt : ISO9001, ISO 13485 và phù hợp theo tiêu chuẩn ISO7396-1, TCVN8022-1 hoặc tương đương
- Hộp đầu giường thiết kế tối thiểu phải có 03 ngăn theo chiều ngang: 1 ngăn lắp đèn LED, 1 ngăn lắp ổ khí, 1 ngăn lắp hệ thống điện. Có vách ngăn giữa phần điện và phần khí để đảm bảo an toàn.
Cấu hình mỗi bộ bao gồm:
- Khung nhôm định hình, kích thước ≥ 1200 mm x 205mm x 84 mm
- Tiếp địa : 02 vị trí
- Đèn LED và công tắc đèn tích hợp: 01 Bộ
- Ổ điện đa năng loại kháng khuẩn: 06 ổ
- Ổ mạng lan: 01 ổ
- Lỗ khoét chờ để gắn ổ khí ( OAV ) : 03 lỗ
|
7 |
THIẾT BỊ NGOẠI VI |
7.1 |
Bộ điều chỉnh lưu lượng oxy kèm bình làm ẩm:
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
- Lưu lượng điều chỉnh: 0 -15 lít/phút. Ống lưu lượng làm bằng chất liệu Polycarrbonate chống vỡ, bi điều chỉnh lưu lượng làm bằng thép không rỉ, chống oxy hóa.
- Mức điều chỉnh: ≥ 0.5 lít/phút
- Bình làm ẩm dung tích ≥ 250 ml, có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ ≥ 121°C, có van an toàn chống quá áp 2psi.
Cấu hình mỗi bộ gồm:
- Bộ điều chỉnh lưu lượng 0-15 l/phút tích hợp adapter tương thích ổ khí: 01 cái
- Bình làm ẩm ≥ 250ml: 01 cái
|
7.2 |
Bộ điều chỉnh lưu lượng hút gắn tường
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
- Dải lưu lượng áp lực điều chỉnh ≥ 750 mmHg
- Có đồng hồ hiển thị áp lực hút với dải màu sắc chia làm 3 mức áp lực dễ quan sát: Thấp, trung bình, cao
- Có chế độ điều khiển: Hút với áp lực tự điều chỉnh, Hút nhanh với áp lực tối đa & Tắt.
- Có bộ phận chống tràn đi kèm với bẫy nước
- Đi kèm bình chứa dịch ≥ 1700cc loại dùng nhiều lần, có tích hợp tay cầm, nắp chống tràn, bằng chất liệu Polysulfone, hấp tiệt trùng ở nhiệt độ ≥ 120 độ C
- Lưu lượng hút tối đa đạt ≥ 50 lít/phút
- Bộ điều chỉnh áp lực hút ≥ 750mmHg, kèm adapter tương thích ổ khí: 01 cái
- Bình chứa dịch dùng nhiều lần bằng Polycarbonat dung tích 1000ml: 01 cái
- Giá treo bình hút dịch gắn tường bằng thép không rỉ: 01 cái
- Dây hút dịch dài ≥ 150cm: 01 cái
- Dây nối giữa bộ hút dịch và bình chứa dịch dài ≥ 40cm: 01 cái
|
>>>Bạn nên xem ngay Bảng giá thiết bị hệ thống khí y tế Greggersen chính hãng, đầy đủ CO-CQ do Hải Hưng cung cấp
Báo gọi y tá Hải Hưng nhận tư vấn và lắp đặt hệ thống khí sạch cho bệnh viện hay còn gọi là khí y tế với 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp và lắp đặt thiết bị cho bệnh viện, Hải Hưng tự tin sẽ đem lại cho khách những dịch vụ tốt nhất, giải pháp đa dạng, hiệu quả phù hợp với nhu cầu và kinh phí đưa ra.
Quý khách có nhu cầu cần tư vấn giải pháp hoặc tư vấn về thiết bị, hãy liên hệ với Hải Hưng để được tư vấn chi tiết hơn.
Văn phòng : LK24-No08, Khu đất dịch vụ 20A-20B, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, Hà Nội.
ĐT: 0246.6830468 - 0932060286 - Hotline 24/24: 0986572500