Mẫu màn hình SE27105 của BenQ là một sản phẩm chuyên dụng dành cho môi trường y tế - cụ thể là phòng mổ, phòng nội soi hoặc các khoa điều trị liên quan đến hình ảnh phẫu thuật và nội soi. Trang chủ sản phẩm mô tả rằng: “BenQ Surgical Display is ideal for modern operating rooms, endoscopy camera systems, and endo/GI suites…
Điểm nổi bật của SE27105 là khả năng hiển thị Full HD (1920×1080) với độ sáng cao và nhiều tính năng phụ trợ nhằm đáp ứng môi trường khắt khe như phòng mổ – nơi yêu cầu độ chính xác, ổn định, dễ vệ sinh và có khả năng tương tác với các thiết bị hình ảnh y tế.
Hình ảnh tăng cường tính năng
Tính năng Imagery Boosts cho phép đội ngũ phẫu thuật nhanh chóng thay đổi chế độ hiển thị hình ảnh để phù hợp với nhu cầu của từng tình huống cụ thể, giúp quá trình quan sát và chẩn đoán trở nên chính xác, hiệu quả hơn.
Cải thiện độ ổn định và độ tin cậy
Được trang bị khả năng bảo vệ khỏi nhiễu điện từ
Màn hình phẫu thuật BenQ SE27105 được thiết kế với lớp che chắn chống nhiễu điện từ (EMI) và tần số vô tuyến (RF), giúp giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của các thiết bị y tế khác trong phòng mổ đến tín hiệu hiển thị. Nhờ đó, nguồn cấp dữ liệu video luôn ổn định, sắc nét và đáng tin cậy, đảm bảo quá trình quan sát và chẩn đoán diễn ra liên tục, không bị gián đoạn bởi nhiễu tín hiệu.
Bảo vệ đầu vào
Khi xảy ra ngắt kết nối hoặc gián đoạn tín hiệu bất ngờ, tính năng Input Safeguard (Bảo vệ đầu vào) sẽ tự động chuyển sang nguồn tín hiệu dự phòng một cách liền mạch và tức thì. Nhờ đó, màn hình luôn duy trì hình ảnh hiển thị ổn định, đảm bảo quá trình phẫu thuật không bị gián đoạn và nâng cao độ tin cậy trong môi trường y tế yêu cầu tính liên tục cao.
Tăng cường hoạt động hợp lý
Màn hình nguồn kép
Màn hình được trang bị hai nguồn hiển thị độc lập, cho phép nhập hình ảnh từ hai thiết bị khác nhau và hiển thị đồng thời trên hai cửa sổ riêng biệt. Mỗi nguồn có thể được điều chỉnh độc lập nhiệt độ màu và đường cong gamma, giúp bác sĩ dễ dàng so sánh, quan sát hoặc phân tích thông tin từ nhiều góc độ khác nhau.
Nhờ tính năng này, người dùng có thể linh hoạt hơn trong quá trình thao tác, tối ưu hiệu quả làm việc và hỗ trợ đưa ra chẩn đoán chính xác hơn trong từng tình huống phẫu thuật.
PIP, PBP, Xoay và Phản chiếu
Màn hình hỗ trợ đa dạng chế độ hiển thị hình ảnh, bao gồm PIP (Picture-in-Picture), PBP (Picture-by-Picture), cùng các tùy chọn xoay và phản chiếu hình ảnh.
Những tính năng này cho phép nhóm phẫu thuật tùy chỉnh linh hoạt từng chế độ xem, dễ dàng sắp xếp và quan sát nhiều nguồn hình ảnh khác nhau trên cùng một màn hình. Nhờ đó, quá trình thao tác trở nên hiệu quả, trực quan và phù hợp với nhu cầu quan sát trong từng tình huống phẫu thuật cụ thể.
Tiện lợi hơn cho người dùng
Màn hình cho phép lưu trữ cấu hình hiển thị cá nhân hóa cho từng người dùng, bao gồm các thông số hình ảnh như độ sáng, độ tương phản, nhiệt độ màu hoặc gamma. Nhờ đó, các bác sĩ hoặc kỹ thuật viên khác nhau có thể nhanh chóng chuyển đổi giữa các thiết lập cá nhân, giúp thiết bị luôn phù hợp với tình huống sử dụng cụ thể hoặc thói quen thao tác riêng của từng người, mang lại trải nghiệm làm việc tiện lợi, linh hoạt và hiệu quả hơn.
Tầm nhìn rõ hơn để chẩn đoán chính xác
Màn hình phẫu thuật được phủ lớp chống phản xạ kép (double anti-reflective coating), giúp giảm thiểu độ chói và tăng cường khả năng truyền sáng, mang lại tầm nhìn rõ nét và ổn định ngay cả trong môi trường phòng mổ có ánh sáng mạnh.
Ngoài ra, bề mặt màn hình được thiết kế dễ dàng vệ sinh và chống trầy xước, giúp bảo vệ thiết bị khỏi hư hỏng trong quá trình sử dụng, đồng thời duy trì chất lượng hình ảnh lâu dài, hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán chính xác và an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật:
| Kích thước màn hình |
27" |
| Loại bảng điều khiển |
IPS |
| Độ phân giải (tối đa) |
1920x1080 |
| Độ sáng (điển hình) |
1000 cd/m² |
| Độ tương phản gốc (điển hình) |
1000:1 |
| Góc nhìn (Trái/Phải) (CR>=10) |
178/ 178 |
| Thời gian phản hồi |
14 ms |
| Tỷ lệ khung hình |
16:9 |
| Hiển thị màu sắc |
1,07 tỷ |
| Gam màu |
BT.709/DCI-P3 |
| Nhiệt độ màu |
5500K/6500K/7500K/9300K/Người dùng RGB1/Người dùng RGB2 |
| PIP/PBP |
V |
| Giá treo tường VESA |
100x100, 200x100 mm |
| Kiểm soát độ sáng nâng cao |
V |
| Hiệu chuẩn DICOM |
V |
| Hiệu chuẩn phần cứng |
V |
| Hỗ trợ định dạng video |
V |
| Đầu vào |
DVI-D x2, DisplayPort x1, 3G-SDI x1, VGA/RGB/VPbPr x1, S-Video x1, Composite x1 |
| Đầu ra |
DVI-D x1, 3G-SDI x1, S-Video x1, Composite x1 |
| Tiêu thụ điện năng tối đa |
80W |
| Xếp hạng điện áp |
ĐẦU VÀO AC: 100-240V, 50-60HZ |
| ĐẦU VÀO DC: 24V |
| Kích thước (HxWxD mm) (không có đế) |
657 x 430 x 77,5 mm |
| Trọng lượng tịnh (kg) (không có chân đế) |
Xấp xỉ 8,8kg |
| Nghiêng (xuống/lên) |
-0.25 |
| Xoay (trái/phải) |
V |
| Phụ kiện khác |
Bộ đổi nguồn, Dây nguồn, CD hướng dẫn, QSG, Chân đế màn hình, Nắp cáp, Bộ kẹp cáp |
| Cáp tín hiệu |
Cáp DVI-D, Cáp S-Video |
| Phê duyệt y tế |
V |
| Chứng nhận & Tiêu chuẩn |
ANSI/AAMI ES 60601-1, CAN/CSA C22.2 Số 60601-1, CE (MDR), EN 60601-1, EN 60601-1-2, CB (IEC 60601-1, IEC 62368-1), FCC, CCC, BSMI, VCCI, BIS, RoHS, WEEE, REACH |
Báo gọi y tá Hải Hưng chuyên cung cấp màn hình phẫu thuật chính hãng, với mức giá hợp lý, đầy đủ các loại giấy tờ CO-CQ, liên hệ với Hải Hưng để được tư vấn chi tiết.
Đánh giá sản phẩm ""